var person = {
firstName:"John",
lastName:"Doe",
age:50,
eyeColor:"blue"
}
Thẻ HTML định dạng Keyboard
- Xác định kiểu nhập vào keyboard
- Ví dụ:
<p>To open a file, select:</p>
<p><kbd>File | Open...</kbd></p>
Thẻ <samp>
- Thẻ <samp> xác định một đầu ra máy tính:
<samp>
demo.example.com login: Apr 12 09:10:17
Linux 2.6.10-grsec+gg3+e+fhs6b+nfs+gr0501+++p3+c4a+gr2b-reslog-v6.189
</samp>
Thẻ <code>
- Thẻ <code> xác định mã lập trình
<code>
var person = { firstName:"John", lastName:"Doe", age:50, eyeColor:"blue" }
</code>
<p>Coding Example:</p>
<code>
var person = {
firstName:"John",
lastName:"Doe",
age:50,
eyeColor:"blue"
}
</code>
Để hiển thị chính xác bạn cần thêm thẻ <pre>
<p>Coding Example:</p>
<code>
<pre>
var person = {
firstName:"John",
lastName:"Doe",
age:50,
eyeColor:"blue"
}
</pre>
</code>
Thẻ <var>
- Thẻ <var> xác định một biến toán học:
<p>Einstein viết:</p>
<p><var>E = m c<sup>2</sup></var></p>
Dịch và biên tập từ w3schools bởi Quỷ Lệ
Đăng nhận xét Blogger Facebook